Màu sắc | |
---|---|
Cỡ | S, M, L, XL |
Phí vận chuyển (Tìm hiểu thêm)
Thanh toán ngay hoặc COD (Tìm hiểu thêm)
Chính sách đổi sản phẩm (Tìm hiểu thêm)
379.000 VND
– Chất liệu: Pique cafe
– Form: Regular
– Đặc tính: Polo cafe phối cổ. Form regular mặc vừa vặn với cơ thể.
Cổ bo rib chất liệu hạn chế xù, quăn ở đầu lá cổ.CHi tiết thêu ở nẹp trụ tinh tế , nẹp che cúc tạo chi tiết mới cho polo cơ bản.
Vải cafe mặt dệt pique thoáng khí có độ đàn hồi tốt.
Vải sợi cafe được sản xuất từ bã cà phê, ban đầu bã được tạo thành xơ để kéo sợi và cuối cùng cho ra thành phẩm là vải.
Vải cafe là chất liệu thân thiện với môi trường, có nhiều ưu điểm nổi bật
. Siêu nhẹ, siêu mát: Đây là loại vải siêu nhẹ và siêu mát do sợi vải được làm từ phân tử bột cafe cực nhỏ. Với cấu tạo đặc biệt này đã giúp vải cafe có thể giảm nhiệt từ 1 đến 2 độ C so với các loại vải khác, giúp người mặc cảm thấy thoải mái và mát mẻ trong những ngày hè oi bức.
. Kiểm soát mùi cơ thể : Bã cà phê được dùng như một chất khử mùi và tính chất đặc biệt này sẽ được giữ lại trong những sợi vải cafe. Vải có khả năng kiểm soát mùi cơ thể rất tốt, thấm hút mồ hôi và hấp thụ mùi cơ thể hiệu quả. Ưu điểm này được giữ nguyên dù sau một thời gian dài sử dụng trang phục.
. Chống tia UV: Qua nhiều quá trình thực nghiệm cho thấy rằng, vải cafe có khả nănghạn chế tia tử ngoại giúp da tránh được tác hại của tia UVA, UVB
. Dễ thoát nước, nhanh khô: khả năng thoát ẩm nhanh chóng và tốc độ nhanh khô cao gấp gần 2 lần so với vải Cotton. Sợi vải cafe khô rất nhanh tạo sự thông thoáng và rút ngắn thời gian phơi khô.
. Tiết kiệm năng lượng, giảm thải khí CO2 trong sản xuất
Chọn sản phẩm từ sợi vải cafe sẽ góp phần bảo vệ môi trường khi chai nhựa và bã cà phê được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất vải. Quy trình làm nên sợi vải này sẽ làm giảm khí CO2 thải ra trong quá trình sản xuất và tiết kiệm năng lượng hiệu quả hơn.
– Màu: Trắng, Xanh navy, Xám, Đen
– Size: S-XL
*Dữ liệu này có được bằng cách đo thủ công sản phẩm , các phép đo có thể bị thay đổi 1-2 CM. Cách đo kích thước của sản phẩm? Đo từ nơi đường nối vai gặp tay áo bên này sang bên kia. Đo từ các mũi khâu bên dưới nách bên này sang bên kia. Đo từ nơi đường nối vai gặp cổ áo đến gấu áo. Đo từ nơi đường nối vai gặp lỗ tay đến cổ tay áo.Hướng dẫn đo kích thước
Phép đo sản phẩm
Size Cân nặng Chiều Cao S 45-55 kg 1m53 - 1m68 M 56-65 kg 1m57 -1m70 L 66-70 kg 1m66 - 1m76 XL 71-75 kg 1m71 - 1m85 1 Vai
2 Vòng ngực
3 Vòng ngực
4 Vòng ngực
Thông Số Sản Phẩm | Số Đo Cơ Thể | ||||
---|---|---|---|---|---|
Size | Quần Dài (cm) | Bụng (cm) | Mông (cm) | Cân nặng (cm) | Chiều cao (cm) |
29 | 93.5 | 76 | 94 | 50-60 | 160-163 |
30 | 95.5 | 80 | 98 | 57-63 | 163-167 |
31 | 97 | 84 | 102 | 64-70 | 167-171 |
32 | 99 | 88 | 106 | 71-80 | 171-175 |
34 | 99 | 92 | 110 | 81-85 | 175-180 |
Thông Số Sản Phẩm | Số Đo Cơ Thể | ||||
---|---|---|---|---|---|
Size | Quần Dài (cm) | Bụng (cm) | Mông (cm) | Cân nặng (cm) | Chiều cao (cm) |
29 | 89.5 | 76 | 94 | 50-60 | 160-163 |
30 | 91.5 | 80 | 98 | 57-63 | 163-167 |
31 | 93.5 | 84 | 102 | 64-70 | 167-171 |
32 | 95 | 88 | 106 | 71-80 | 171-175 |
34 | 96.5 | 92 | 110 | 81-85 | 175-180 |
Thông Số Sản Phẩm | Số Đo Cơ Thể | ||||
---|---|---|---|---|---|
Size | Quần Dài (cm) | Bụng (cm) | Mông (cm) | Cân nặng (cm) | Chiều cao (cm) |
29 | 93.5 | 76 | 93 | 50-56 | 160-163 |
30 | 95 | 80 | 97 | 57-63 | 163-167 |
31 | 96.5 | 84 | 101 | 64-70 | 167-171 |
32 | 98 | 88 | 105 | 71-80 | 171-175 |
34 | 98 | 92 | 109 | 81-85 | 175-180 |
Reviews
There are no reviews yet.