Màu sắc | |
---|---|
Cỡ | M, L, XL |
Phí vận chuyển (Tìm hiểu thêm)
Thanh toán ngay hoặc COD (Tìm hiểu thêm)
Chính sách đổi sản phẩm (Tìm hiểu thêm)
419.000 VND
– Chất liệu: Linen
– Form : Regular
– Đặc tính : Quần dài vải linen dáng suống, ông rộng vừa phải tạo độ thoải mái
Quần cạp chun linh động trong quá trình sử dụng
Vải linen là một chất liệu tự nhiên được làm từ sợi cây lanh .Nhờ kỹ thuật dệt 100% từ sợi của cây lanh nên trang phục được làm từ vải linen trông rất tự nhiên . Đặc điểm vải linen
• Thấm hút nhanh: Đây là ưu điểm đặc biệt giúp chất liệu linen nhận được điểm cộng từ khách hàng. Linen thấm hút mồ hôi cực kỳ tốt và không gây nóng rát hay gò bó khi mặc. Chưa kể, những trang phục được sản xuất từ linen thường khô rất nhanh và thoải mái suốt nhiều giờ đồng hồ.
• Khả năng chịu nhiệt tốt: Chịu nhiệt tốt là yếu tố quan trọng để linen “cạnh tranh” với những chất liệu khác. Dù để ngoài trời nắng khá lâu hay tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao nhưng các sản phẩm làm từ linen hoàn toàn không bị hư hỏng hay biến chất.
• Dễ nhăn nhúm: Vì được cấu tạo hoàn toàn từ sợi cây lanh nên vải linen thường xảy ra tình trạng bị nhăn nhúm và có nếp vải . TUy nhiên nguyên liệu 360 chọn có 10%poly hạn chế được nhăn nhàu và xù
• Độ đàn hồi kém: Không giống như vải jersey, linen được đánh giá có mức độ đàn hồi khá kém.
• Lực ma sát kém: Linen có đặc điểm là kết cấu sợi to và được làm 100% từ thiên nhiên nên khó tránh khỏi nhược điểm độ ma sát kém. Điều này khiến các sản phẩm thời trang làm từ loại dòng vải này rất dễ bị trầy xước và xù nhẹ tùy vào cấu trúc mặt dệt
– Màu : Be
– Size : M-XL
*Dữ liệu này có được bằng cách đo thủ công sản phẩm , các phép đo có thể bị thay đổi 1-2 CM. Cách đo kích thước của sản phẩm? Đo từ nơi đường nối vai gặp tay áo bên này sang bên kia. Đo từ các mũi khâu bên dưới nách bên này sang bên kia. Đo từ nơi đường nối vai gặp cổ áo đến gấu áo. Đo từ nơi đường nối vai gặp lỗ tay đến cổ tay áo.Hướng dẫn đo kích thước
Phép đo sản phẩm
Size Cân nặng Chiều Cao S 45-55 kg 1m53 - 1m68 M 56-65 kg 1m57 -1m70 L 66-70 kg 1m66 - 1m76 XL 71-75 kg 1m71 - 1m85 1 Vai
2 Vòng ngực
3 Vòng ngực
4 Vòng ngực
Thông Số Sản Phẩm | Số Đo Cơ Thể | ||||
---|---|---|---|---|---|
Size | Quần Dài (cm) | Bụng (cm) | Mông (cm) | Cân nặng (cm) | Chiều cao (cm) |
29 | 93.5 | 76 | 94 | 50-60 | 160-163 |
30 | 95.5 | 80 | 98 | 57-63 | 163-167 |
31 | 97 | 84 | 102 | 64-70 | 167-171 |
32 | 99 | 88 | 106 | 71-80 | 171-175 |
34 | 99 | 92 | 110 | 81-85 | 175-180 |
Thông Số Sản Phẩm | Số Đo Cơ Thể | ||||
---|---|---|---|---|---|
Size | Quần Dài (cm) | Bụng (cm) | Mông (cm) | Cân nặng (cm) | Chiều cao (cm) |
29 | 89.5 | 76 | 94 | 50-60 | 160-163 |
30 | 91.5 | 80 | 98 | 57-63 | 163-167 |
31 | 93.5 | 84 | 102 | 64-70 | 167-171 |
32 | 95 | 88 | 106 | 71-80 | 171-175 |
34 | 96.5 | 92 | 110 | 81-85 | 175-180 |
Thông Số Sản Phẩm | Số Đo Cơ Thể | ||||
---|---|---|---|---|---|
Size | Quần Dài (cm) | Bụng (cm) | Mông (cm) | Cân nặng (cm) | Chiều cao (cm) |
29 | 93.5 | 76 | 93 | 50-56 | 160-163 |
30 | 95 | 80 | 97 | 57-63 | 163-167 |
31 | 96.5 | 84 | 101 | 64-70 | 167-171 |
32 | 98 | 88 | 105 | 71-80 | 171-175 |
34 | 98 | 92 | 109 | 81-85 | 175-180 |