fbpx

Tất cả bài viết

Tất tần tật về chất liệu Jeans (Denim)

701823b45e8bf3a9b664ef68cbb69b44

1. Chất Liệu Jeans – Denim Là Gì?

Chất liệu jeans hay còn gọi là vải denim, là loại vải được dệt từ sợi cotton với cấu trúc dệt chéo (twill weave). Đặc điểm nổi bật của denim là độ bền cao, màu sắc đặc trưng xanh chàm và bề mặt có những đường vân chéo rõ nét.

Tên gọi “denim” xuất phát từ cụm từ “Serge de Nîmes” – chỉ loại vải có nguồn gốc từ thành phố Nîmes (Pháp). Ban đầu, vải denim được dùng để may đồ cho thợ mỏ và công nhân nhờ tính bền chắc. Qua thời gian, denim trở thành biểu tượng thời trang toàn cầu, đặc biệt là trong thiết kế quần jeans.

Jeans – denim không kén dáng người. Từ nam đến nữ, mọi lứa tuổi đều có thể diện denim. Dù bạn theo phong cách cá tính, bụi bặm hay lịch lãm, trưởng thành, chất liệu jeans đều có những thiết kế phù hợp.

Các loại vải denim phổ biến:

  • Raw Denim (Denim thô): Không giặt sau khi nhuộm, màu sắc nguyên bản, bền và cá tính.
  • Selvedge Denim: Dệt biên kín, chất lượng cao, đường biên sắc nét
  • Stretch Denim: Pha thêm spandex giúp co giãn, thích hợp cho skinny jeans.
  • Acid Wash Denim: Tẩy acid tạo hiệu ứng loang màu, phong cách bụi bặm.
  • Distressed Denim: Denim rách, xước, mang nét phóng khoáng, phá cách.

2. Nguồn Gốc Và Lịch Sử Của Vải Denim

Vải denim xuất hiện từ thế kỷ 17 tại Châu Âu, nhưng phải đến năm 1873, khi Levi StraussJacob Davis sáng tạo ra chiếc quần jeans đầu tiên dành cho công nhân Mỹ, denim mới thực sự trở thành hiện tượng.

Thú vị nguồn gốc ra đời của chiếc quần jean | Báo Pháp luật Việt Nam điện tử

Từ biểu tượng của tầng lớp lao động, denim dần trở thành yếu tố chủ đạo trong ngành thời trang, xuất hiện ở nhiều phong cách từ cổ điển đến hiện đại, từ casual đến luxury. Không khó để bắt gặp vải denim xuất hiện ở tất cả các kiểu trang phục khác nhau: Quần jeans (skinny, straight, bootcut, flare…), áo khoác denim, chân váy denim, sơ mi denim, túi xách, phụ kiện denim.

3. Đặc Điểm Nổi Bật Của Chất Liệu Jeans

3.1. Độ Bền Vượt Trội

Vải denim có cấu trúc dệt chéo chắc chắn, khó bị rách hay sờn dù sử dụng thường xuyên.

3.2. Co Giãn Nhẹ

Ngày nay, nhiều loại denim được pha thêm spandex hoặc elastane, tạo sự co giãn nhẹ, giúp người mặc thoải mái hơn.

3.3. Khả Năng Giữ Form Tốt

So với nhiều loại vải khác, jeans giữ phom dáng rất tốt, ít bị chảy xệ hay biến dạng sau thời gian dài.

3.4. Dễ Dàng Phối Đồ

Màu sắc đa dạng từ xanh chàm cổ điển đến đen, trắng, xám, giúp denim dễ phối hợp với mọi kiểu trang phục.

4. Cách Bảo Quản Và Giặt Vải Denim Đúng Cách

  • Lộn trái quần/áo jeans khi giặt để giảm bạc màu.
  • Hạn chế giặt máy quá nhiều, ưu tiên giặt tay.
  • Không nên giặt quá thường xuyên, chỉ giặt khi thật sự cần thiết.
  • Phơi ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Có thể ngâm quần jeans mới trong nước lạnh pha muối để giữ màu lâu hơn.

Tại 360® cũng không thể thiếu các món đồ Jeans dành cho phái mạnh. Đồ jeans của 360® chú trọng vào khả năng giữ form dáng qua nhiều lần giặt, cảm giác thoải mái khi mặc, rất nhiều thiết kế jeans của 360® được an em ưa chuộng.

Qjdtk510 (1)Qjdol324 (3)

Qjdtk507 (1)Qjdtk425 (2) (custom)

Hướng dẫn đo kích thước

Phép đo sản phẩm

SizeCân nặngChiều Cao
S45-55 kg1m53 - 1m68
M56-65 kg1m57 -1m70
L66-70 kg1m66 - 1m76
XL71-75 kg1m71 - 1m85

*Dữ liệu này có được bằng cách đo thủ công sản phẩm , các phép đo có thể bị thay đổi 1-2 CM.

Cách đo kích thước của sản phẩm?

1 Vai

Đo từ nơi đường nối vai gặp tay áo bên này sang bên kia.

2 Vòng ngực

Đo từ các mũi khâu bên dưới nách bên này sang bên kia.

3 Vòng ngực

Đo từ nơi đường nối vai gặp cổ áo đến gấu áo.

4 Vòng ngực

Đo từ nơi đường nối vai gặp lỗ tay đến cổ tay áo.

Bảng size quần âu Form dáng Slim
 Thông Số Sản PhẩmSố Đo Cơ Thể
SizeQuần Dài
(cm)
Bụng
(cm)
Mông
(cm)
Cân nặng
(cm)
Chiều cao
(cm)
2993.576
9450-60160-163
3095.5809857-63163-167
31978410264-70167-171
32998810671-80171-175
34999211081-85175-180
Bảng size quần âu Form dáng Slim
 Thông Số Sản PhẩmSố Đo Cơ Thể
SizeQuần Dài
(cm)
Bụng
(cm)
Mông
(cm)
Cân nặng
(cm)
Chiều cao
(cm)
2989.576
9450-60160-163
3091.5809857-63163-167
3193.58410264-70167-171
32958810671-80171-175
3496.59211081-85175-180
Bảng size quần âu Form Tapered
 Thông Số Sản PhẩmSố Đo Cơ Thể
SizeQuần Dài
(cm)
Bụng
(cm)
Mông
(cm)
Cân nặng
(cm)
Chiều cao
(cm)
2993.576
9350-56160-163
3095809757-63163-167
3196.58410164-70167-171
32988810571-80171-175
34989210981-85175-180