fbpx
Tình trạng:

Quần short nam QSDTK519

379.000 VND

Chất liệu: Linen
Form: Regular
Đặc tính: Quần shorts linen cạp chun cơ bản, dễ mặc, thoải mái
Vải linen là một chất liệu tự nhiên được làm từ sợi cây lanh .Nhờ kỹ thuật dệt 100% từ sợi của cây lanh nên trang phục được làm từ vải linen trông rất tự nhiên . Đặc điểm vải linen
• Thấm hút nhanh: Đây là ưu điểm đặc biệt giúp chất liệu linen nhận được điểm cộng từ khách hàng. Linen thấm hút mồ hôi cực kỳ tốt và không gây nóng rát hay gò bó khi mặc. Chưa kể, những trang phục được sản xuất từ linen thường khô rất nhanh và thoải mái suốt nhiều giờ đồng hồ.
• Khả năng chịu nhiệt tốt: Chịu nhiệt tốt là yếu tố quan trọng để linen “cạnh tranh” với những chất liệu khác. Dù để ngoài trời nắng khá lâu hay tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao nhưng các sản phẩm làm từ linen hoàn toàn không bị hư hỏng hay biến chất.
• Dễ nhăn nhúm: Vì được cấu tạo hoàn toàn từ sợi cây lanh nên vải linen thường xảy ra tình trạng bị nhăn nhúm và có nếp vải. TUy nhiên nguyên liệu 360 chọn có 10%poly hạn chế được nhăn nhàu và xù
• Độ đàn hồi kém: Không giống như vải jersey, linen được đánh giá có mức độ đàn hồi khá kém.
• Lực ma sát kém: Linen có đặc điểm là kết cấu sợi to và được làm 100% từ thiên nhiên nên khó tránh khỏi nhược điểm độ ma sát kém. Điều này khiến các sản phẩm thời trang làm từ loại dòng vải này rất dễ bị trầy xước và xù nhẹ tùy vào cấu trúc mặt dệt

Màu: Be, Trắng
Size: M-XL

SKU: 4S24QSDTK519 Categories: , , , , Tags: , , , , , , , , , , , ,
icon1

Phí vận chuyển (Tìm hiểu thêm)

icon3

Thanh toán ngay hoặc COD (Tìm hiểu thêm)

icon2

Chính sách đổi sản phẩm (Tìm hiểu thêm)

Thương hiệu
    Hệ thống thời trang nam 360
    Since 2014

Hướng dẫn đo kích thước

Phép đo sản phẩm

SizeCân nặngChiều Cao
S45-55 kg1m53 - 1m68
M56-65 kg1m57 -1m70
L66-70 kg1m66 - 1m76
XL71-75 kg1m71 - 1m85

*Dữ liệu này có được bằng cách đo thủ công sản phẩm , các phép đo có thể bị thay đổi 1-2 CM.

Cách đo kích thước của sản phẩm?

1 Vai

Đo từ nơi đường nối vai gặp tay áo bên này sang bên kia.

2 Vòng ngực

Đo từ các mũi khâu bên dưới nách bên này sang bên kia.

3 Vòng ngực

Đo từ nơi đường nối vai gặp cổ áo đến gấu áo.

4 Vòng ngực

Đo từ nơi đường nối vai gặp lỗ tay đến cổ tay áo.

Bảng size quần âu Form dáng Slim
 Thông Số Sản PhẩmSố Đo Cơ Thể
SizeQuần Dài
(cm)
Bụng
(cm)
Mông
(cm)
Cân nặng
(cm)
Chiều cao
(cm)
2993.576
9450-60160-163
3095.5809857-63163-167
31978410264-70167-171
32998810671-80171-175
34999211081-85175-180
Bảng size quần âu Form dáng Slim
 Thông Số Sản PhẩmSố Đo Cơ Thể
SizeQuần Dài
(cm)
Bụng
(cm)
Mông
(cm)
Cân nặng
(cm)
Chiều cao
(cm)
2989.576
9450-60160-163
3091.5809857-63163-167
3193.58410264-70167-171
32958810671-80171-175
3496.59211081-85175-180
Bảng size quần âu Form Tapered
 Thông Số Sản PhẩmSố Đo Cơ Thể
SizeQuần Dài
(cm)
Bụng
(cm)
Mông
(cm)
Cân nặng
(cm)
Chiều cao
(cm)
2993.576
9350-56160-163
3095809757-63163-167
3196.58410164-70167-171
32988810571-80171-175
34989210981-85175-180